Từ điển Thiều Chửu
鹵 - lỗ
① Ðất mặn. Ðất hàm có chất mặn không cày cấy được gọi là lỗ. ||② Mỏ muối. Muối bởi trời sinh ra tự nhiên gọi là lỗ 鹵, bởi người làm ra gọi là diêm 鹽. ||③ Lỗ mãng 鹵莽 cẩu thả khinh xuất. Cũng viết là 魯莽. ||④ Nghi vệ của thiên tử gọi là lỗ bạ 鹵簿 nói số đồ binh áo giáp đều ghi vào sổ sách vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鹵 - lỗ
Đất mặn, đất có chất muối — Chất muối ở dưới đất — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.